Những chuyến đi du lịch luôn ý nghĩa để chúng ta thư giãn sau những ngày làm việc mệt mỏi. Làm thế nào để vừa tiết kiệm lại vừa có thể tổ chức những chuyến đi thường xuyên hơn? Giải pháp đưa ra là chúng ta hoàn toàn có thể tiết kiệm chi phí ăn uống bằng cách chuẩn bị đồ ăn thức uống từ nhà và bảo quản bằng tủ lạnh di động. Ngoài ra, nhiều bạn nữ cũng sử dụng tủ lạnh mini để bảo quản mỹ phẩm tươi, rất tiện dụng.
Thị trường tủ lạnh mini dường như càng thêm nhộn nhịp khi mùa hè – mùa du lịch đã tới rất gần rồi. Khác với phân khúc loại tủ lạnh lớn, nơi mà người mua tin dùng các hãng điện tử danh tiếng như Samsung, Panasonic hay thậm chí là Bosch, Siemens, tủ lạnh mini di động giá rẻ trên thị trường Việt Nam đến từ các hãng như Kemin, Huyndai cũng có chất lượng tốt với hiệu quả sử dụng cao. Hãy cùng suamaynhanh tìm hiểu cách chọn tủ lạnh mini di động và danh sách 10 tủ lạnh mini di động tốt nhất hiện nay nhé!
Mục Lục
Cách Chọn Tủ Lạnh Mini Di Động
Top 10 Tủ Lạnh Mini Di Động tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
Bảng So Sánh Tủ Lạnh Mini Di Động
Lời Kết
Cách Chọn Tủ Lạnh Mini Di Động
Chọn Kích Thước Và Trọng Lượng Dễ Mang Theo
Tuy nhiên, tùy mục đích sử dụng của mỗi người mà địa điểm sử dụng tủ lạnh mini di động sẽ khác nhau như trong nhà, trên xe hay ở ngoài trời. Do đó, hãy tưởng tượng đến bối cảnh sử dụng và chọn kích thước thích hợp nhé.
Chọn Dung Tích Phù Hợp Nhu Cầu Sử Dụng
Một số dung tích phổ biến của tủ lạnh mini hiện nay là: 4l, 6l, 8l hay 25l. Hãy hình dung xem bản thân dự định sử dụng tủ lạnh để đựng gì sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn dung tích của tủ.
Tuy nhiên, cũng có trường hợp mà những bình nước 1.5L không thể cho vừa được dù dung tích tủ lớn. Hầu như trong mỗi sản phẩm đều có ghi rõ số lượng lon, chai 350ml và 500ml có thể đựng vừa, hãy tham khảo số liệu này trước khi mua tủ lạnh mini nhé!
Đương nhiên dung tích càng lớn thì càng để được nhiều đồ hơn, tuy nhiên dung tích lớn cũng đồng nghĩa với việc khối lượng và kích thước lớn hơn. Hãy thử cân nhắc về sự tiện ích khi mang đi và lựa chọn dung tích mà bạn dễ dàng sử dụng nhất.
Chọn Chủng Loại Cung Cấp Nguồn Điện
Kiểm Tra Khả Năng Làm Lạnh và Nóng Của Tủ
Thông thường nhiệt độ giữ lạnh càng thấp thì giá của chiếc tủ lạnh mini sẽ càng cao. Bởi tủ lạnh di động được sử dụng để có thể duy trì được độ lạnh, nên hãy suy nghĩ xem bạn muốn làm lạnh đến mức độ nào để chọn nhiệt độ làm lạnh phù hợp.
Chức năng làm nóng sẽ phù hợp khi đi du lịch với những bé còn nhỏ tuổi. Mẹ có thể bảo quản sữa, cháo dinh dưỡng cho bé mà không cần phải hâm nóng mỗi khi dùng hay sợ nhiệt độ sẽ làm hỏng sữa và cháo của bé. Ngoài ra cũng rất tiện lợi để bảo quản thức uống nóng vào mùa đông hoặc khi đi du lịch ở những vùng lạnh như cao nguyên, đồi núi.
Top 10 Tủ Lạnh Mini Di Động tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)
WaganTủ Giữ Lạnh Đa Năng 7L
849.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | – |
---|---|
Cân nặng | 3,7kg |
Dung tích | 7L |
Công suất | 60W |
Chế độ | Giữ Nóng/ Giữ Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 12V |
Tủ Lạnh Mini 4L
380.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 13x13x20cm |
---|---|
Cân nặng | 1,87kg |
Dung tích | 4L |
Công suất | 48W |
Chế độ | Nóng/ Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V 12V |
Home and GardenTủ Mini Sạc USB
479.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 9x9x19.4cm |
---|---|
Cân nặng | – |
Dung tích | 400mL |
Công suất | – |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 5V (USB) |
KeminTủ Lạnh 15L
2.100.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 32x28x37cm |
---|---|
Cân nặng | 4kg |
Dung tích | 15L |
Cung cấp điện | 55W |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V, 12V |
BaseusTủ Lạnh Mini 8L
CRP9645B
1.764.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 29×27.5x36cm |
---|---|
Cân nặng | 3,5kg |
Dung tích | 8L |
Công suất | 60W |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V, 12V |
Home and GardenTủ Lạnh Mini 22L
2.650.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 35x28x45cm |
---|---|
Cân nặng | 6,5kg |
Dung tích | 22L |
Công suất | 60W |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V,12V |
HuyndaiTủ Lạnh Mini 6L
NH9464
485.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 25x19x26,5cm |
---|---|
Cân nặng | – |
Dung tích | 6L |
Công suất | 100W |
Chế độ | Nóng/ Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V, 12V |
AlpicoolTủ Lạnh Thông Minh 15L
3.870.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 57x32x26cm |
---|---|
Cân nặng | 8.6kg |
Dung tích | 15L |
Công suất | 45W |
Chế độ | Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V, 12V |
HuyndaiTủ Lạnh 13,5L
1.548.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 30x24x35cm |
---|---|
Cân nặng | 2kg |
Dung tích | 13,5L |
Công suất | 60W |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220V/ 12V |
LenovoTủ 2 Ngăn Nóng Lạnh Màn Hình LED 22L
1.669.000 VNĐ
Kích thước (DxRxC) | 43x30x38cm |
---|---|
Cân nặng | – |
Dung tích | 22L |
Công suất | 50W |
Chế độ | Nóng/Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220v/12V |
Bảng So Sánh Tủ Lạnh Mini Di Động
Hình Ảnh Sản Phẩm |
1
Lenovo |
2
Huyndai |
3
Alpicool |
4
Huyndai |
5
Home and Garden |
6
Baseus |
7
Kemin |
8
Home and Garden |
9
|
10
Wagan |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên Sản Phẩm |
Tủ 2 Ngăn Nóng Lạnh Màn Hình LED 22L |
Tủ Lạnh 13,5L |
Tủ Lạnh Thông Minh 15L |
Tủ Lạnh Mini 6L |
Tủ Lạnh Mini 22L |
Tủ Lạnh Mini 8L |
Tủ Lạnh 15L |
Tủ Mini Sạc USB |
Tủ Lạnh Mini 4L |
Tủ Giữ Lạnh Đa Năng 7L |
Đặc Điểm | 2 Ngăn Nóng Lạnh Riêng Biệt… | Ngăn Chứa Rộng Rãi, Hiệu Su… | Tủ Lạnh Thông Minh với Khả … | Hiệu Suất Sử Dụng Cực Tốt v… | Thiết Kế Hiện Đại, Dễ Sử Dụ… | Thiết Kế Đáng Yêu, Độ Ồn Ch… | Tiện Lợi Với Khả Năng Giữ Ấ… | Mỗi 5 Phút Hạ Được 8,5 Độ, … | Cực Kỳ Nhỏ Gọn với Khối Lượ… | Tủ Lạnh Mini Có Ngăn Chứa C… |
Giá | 1.669.000 VNĐ | 1.548.000 VNĐ | 3.870.000 VNĐ | 485.000 VNĐ | 2.650.000 VNĐ | 1.764.000 VNĐ | 2.100.000 VNĐ | 479.000 VNĐ | 380.000 VNĐ | 849.000 VNĐ |
Kích thước (DxRxC) | 43x30x38cm | 30x24x35cm | 57x32x26cm | 25x19x26,5cm | 35x28x45cm | 29×27.5x36cm | 32x28x37cm | 9x9x19.4cm | 13x13x20cm | – |
Cân nặng | – | 2kg | 8.6kg | – | 6,5kg | 3,5kg | 4kg | – | 1,87kg | 3,7kg |
Dung tích | 22L | 13,5L | 15L | 6L | 22L | 8L | 15L | 400mL | 4L | 7L |
Công suất | 50W | 60W | 45W | 100W | 60W | 60W | 55W | – | 48W | 60W |
Chế độ | Nóng/Lạnh | Nóng/Lạnh | Lạnh | Nóng/ Lạnh | Nóng/Lạnh | Nóng/Lạnh | Nóng/Lạnh | Nóng/Lạnh | Nóng/ Lạnh | Giữ Nóng/ Giữ Lạnh |
Nguồn điện sử dụng | 220v/12V | 220V/ 12V | 220V, 12V | 220V, 12V | 220V,12V | 220V, 12V | 220V, 12V | 5V (USB) | 220V 12V | 12V |
Link |
Lời Kết