Danh mục các bộ xử lý có thể nâng cấp
Bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 9 là khoản đầu tư tuyệt vời cho trải nghiệm với máy tính để bàn của bạn ở bất cứ nơi đâu — dù là để chơi game, sáng tạo, giải trí hay điện toán thông thường.
Từ hiệu năng vượt chuẩn của bộ xử lý Intel® Core™ i9-9900K thế hệ thứ 9 với đến 5GHz và đa nhiệm 16 chiều, đến các tùy chọn hiệu năng cơ bản có giá trị cao, bộ xử lý dành cho máy tính để bàn thế hệ mới nhất của chúng tôi cũng mang lại một loạt những lựa chọn phù hợp với ngân sách và nhu cầu của bạn.
Bước lên đẳng cấp mới với bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ thế hệ thứ 9
Thế hệ thứ 9 là thế hệ bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ mạnh mẽ nhất, với các tính năng và những cải tiến nhằm khơi dậy hào hứng cho đam mê của bạn. Nâng cấp lên máy tính sử dụng bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 9 và trải nghiệm sự khác biệt.
Các tính năng của bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ thế hệ thứ 9
Tính năng | Các lợi ích |
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | Linh động tăng tần số của bộ xử lý khi cần bằng cách tận dụng khoảng chênh lệch giữa nhiệt và điện năng khi hoạt động dưới các mức giới hạn đã định. |
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) | Cung cấp hai luồng xử lý cho mỗi lõi vật lý. Các ứng dụng phân luồng cao có thể thực hiện được nhiều việc hơn song song, nhờ đó hoàn thành công việc sớm hơn. |
Bộ Nhớ Đệm Thông Minh Intel® | Linh động phân bổ bộ nhớ đệm chung cho mỗi lõi của bộ xử lý, dựa trên khối lượng công việc, giảm độ trễ và cải thiện hiệu năng. |
Bộ điều khiển bộ nhớ tích hợp | Mang đến hiệu năng đọc/ghi bộ nhớ tuyệt vời thông qua các thuật toán tìm nạp trước hiệu quả, độ trễ thấp hơn và băng thông bộ nhớ cao hơn. |
Đồ họa Intel® UHD | Phát video 4K UHD với độ rõ nét đặc biệt, xem và chỉnh sửa ngay cả với những chi tiết hình ảnh nhỏ nhất và chơi các trò chơi hiện đại ngày nay. |
Đồng bộ nhanh video Intel® | Sở hữu khả năng hội nghị truyền hình tuyệt vời, chuyển đổi video nhanh, chia sẻ trực tuyến và chỉnh sửa cũng như tạo nhanh video. |
Ép xung lõi bộ xử lý/Bộ nhớ/Đồ họa2 | Khi kết hợp bộ xử lý mở khóa với một số SKU của chipset, có thể thiết lập lõi bộ xử lý, đồ họa và bộ nhớ để chạy ở tần số cao hơn mức quy chuẩn kỹ thuật của bộ xử lý nhằm đạt được hiệu năng cao hơn.2 |
Mạch giao tiếp PCI Express* 3.0 | Hỗ trợ lên đến 8 GT/s để truy cập nhanh các thiết bị ngoại vi với đến 16 làn.3 Các làn này có thể cấu hình thành 1×16, 2×8, 1×8 và 2×4 tùy vào thiết kế của bo mạch chủ. |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Công nghệ bộ nhớ thông minh giúp tăng tốc độ phản hồi của máy tính. Bộ nhớ sẽ truy cập nhanh vào các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng thường sử dụng của máy tính và ghi nhớ lại sau khi bạn tắt nguồn, từ đó giúp bạn giảm thời gian chờ khi sáng tạo, chơi game và sản xuất nội dung. |
Bộ Tối Ưu Năng Lượng Intel® và C-States của bộ xử lý | Bộ Tối Ưu Năng Lượng Intel® làm tăng thời gian trong trạng thái ngủ silicon cho tất cả các thành phần trong nền tảng, bao gồm bộ xử lý, chipset và những bộ phận hệ thống của bên thứ 3 để giảm tiêu thụ năng lượng. C-states của bộ xử lý (C8-C10) có năng lượng không tải thấp. |
Công nghệ Ảo Hóa Intel® (Intel® VT) | Cho phép một nền tảng phần cứng hoạt động như là nhiều nền tảng “ảo”. Cải tiến khả năng quản lý bằng cách giới hạn thời gian chết và duy trì năng suất nhờ cách ly các hoạt động điện toán thành nhiều phân vùng riêng. |
Tạo Bóng VMCS | Tạo Bóng VMCS giúp Trình Quản Lý Máy Ảo (VMM) hoạt động dưới hình thức máy khách (ảo trong ảo) để truy cập vùng bộ nhớ VMCS bóng qua các chỉ thị VMRead/VMWrite thông thường. Công nghệ này làm giảm chi phí đầu tư cho trải nghiệm người dùng thật hơn và phản hồi nhanh hơn. Nó cũng giúp người dùng kiểm soát dữ liệu và ứng dụng cá nhân cũng như làm việc, đồng thời được bảo vệ nhờ tính bảo mật đột phá. |
Chỉ lệnh mới cho chuẩn mã hóa nâng cao của Intel® (Intel® AES-NI) | Một bộ chỉ lệnh có thể dùng để tăng tốc đa dạng ứng dụng mã hóa, bao gồm mã hóa toàn bộ đĩa, mã hóa bộ lưu trữ tập tin, truy cập có điều kiện vào nội dung 4K UHD, bảo mật Internet và VoIP. Người tiêu dùng nhận được lợi ích từ tính năng bảo vệ nội dung email và internet, cùng với mã hóa đĩa nhanh, tốc độ phản hồi cao. |
Tiện Ích Đồng Bộ Hóa Giao Dịch Intel® (Intel® TSX) | Một bộ chỉ lệnh tập trung vào mở rộng hiệu năng đa luồng cấp độ doanh nghiệp, giúp thực hiện các thao tác song song hiệu quả hơn nhờ tăng cường kiểm soát các khóa và luồng phần mềm. Nhờ đó mang đến những lợi ích về mặt hiệu năng cho trí tuệ doanh nghiệp/phân tích dữ liệu lớn cấp độ doanh nghiệp cũng như các ứng dụng ảo hóa vốn cần sự hợp tác của nhiều người dùng. |
Mở rộng vector nâng cao 2 Intel® (Intel® AVX2)4 | Một bộ gồm các chỉ lệnh 256 bit giúp nâng cao hiệu năng trên các ứng dụng dấu chấm động và sử dụng nhiều số nguyên. Bao gồm các chỉ lệnh dành cho FMA (Fused Multiply Add – Tính gộp nhân và cộng) tạo ra hiệu năng cao hơn cho nội dung đa phương tiện và các phép toán dấu chấm động, bao gồm nhận diện khuôn mặt, tạo ảnh chuyên nghiệp, điện toán hiệu năng cao, tạo ảnh và video tiêu dùng, nén và mã hóa. |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Một bộ sưu tập gồm các chỉ lệnh, API, thư viện và công cụ để giúp bảo vệ mã và dữ liệu đã chọn tránh bị tiết lộ hoặc bị chỉnh sửa bằng cách sử dụng enclave (vốn là những vùng thực thi được bảo vệ trong bộ nhớ). |
Intel® BIOS Guard | Tăng cường các chức năng bảo vệ flash BIOS trên nền chipset hiện có nhằm giải quyết mối đe đọa ngày càng tăng từ các phần mềm độc hại đối với bộ lưu trữ flash BIOS. Công nghệ này giúp ngăn chặn việc thay đổi flash BIOS mà không được phép của nhà sản xuất nền tảng, giúp bảo vệ nền tảng trước những vụ tấn công DOS (từ chối dịch vụ) cấp thấp và giúp khôi phục BIOS về trạng thái thông thường sau khi bị tấn công. |
Intel® Boot Guard | Bảo vệ tính toàn vẹn khi khởi động hệ thống dựa trên phần cứng, giúp ngăn chặn những phần mềm trái phép và phần mềm độc hại chiếm các khối khởi động quan trọng đối với chức năng của hệ thống, qua đó cung cấp thêm một tầng bảo mật nền tảng dựa trên phần cứng. Các loại khởi động hệ thống có thể cấu hình bao gồm:
|
Intel® OS Guard | Tính năng bảo mật dựa trên phần cứng giúp bảo vệ nhân của HĐH (hệ điều hành). OS Guard giúp ngăn chặn việc sử dụng các dữ liệu độc hại hoặc mã tấn công nằm trong các vùng bộ nhớ được đánh dấu là các trang chế độ người dùng, tránh bị chiếm quyền kiểm soát hay gây ảnh hưởng đến nhân của hệ điều hành. OS Guard không dành riêng cho một ứng dụng cụ thể nào và bảo vệ hạt nhân khỏi mọi ứng dụng. |
Công nghệ Bảo Vệ Danh Tính Intel® (Intel® IPT) | Bảo vệ thông tin mật khẩu sử dụng một lần (OTP) và các chứng chỉ hạ tầng khóa công cộng (PKI) cũng như tăng cường thêm một lớp xác thực bằng yếu tố thứ hai được mã hóa cho các giao dịch trực tuyến. |
Khóa Bảo Mật Intel® | Là bộ tạo số ngẫu nhiên dựa trên phần cứng bảo mật, có thể sử dụng để tạo các khóa chất lượng cao cho các giao thức mật mã (mã hóa và giải mã). Cung cấp entropy chất lượng được ưa chuộng trong giới mã hóa nhờ tăng cường bảo mật. |
So sánh bộ xử lý dành cho máy tính để bàn Intel® Core™ thế hệ thứ 9
CORE i9 | CORE i7 | CORE i5 | |
Tần số tối đa của bộ xử lý (GHz) | Lên đến 5,0 | Lên đến 4,9 | Lên đến 4,6 |
Số lượng lõi bộ xử lý/luồng | 8/16 | 8/8 | 6/6 |
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0 | Có | Có | Có |
Công nghệ siêu phân luồng Intel® (Công nghệ Intel® HT) | Có | Không | Không |
Dung lượng của Bộ nhớ đệm Thông minh Intel® (MB) | 16 | 12 | 9 |
Hỗ trợ loại bộ nhớ | DDR4-2666 | DDR4-2666 | DDR4-2666 |
Số kênh bộ nhớ | 2 | 2 | 2 |
Đồ họa Intel® UHD | 630 | 630 | 630 |
Tần số động của đồ họa (MHz) | Lên đến 1200 | Lên đến 1200 | Lên đến 1200 |
Đồng bộ nhanh video Intel® | Có | Có | Có |
Ép xung lõi bộ xử lý/Bộ nhớ/Đồ họa2 | Có (với một số SKU) | Có (với một số SKU) | Có (với một số SKU) |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có | Có | Có |
Công nghệ Ảo Hóa Intel® (Intel® VT) | Có | Có | Có |
Chỉ lệnh Mới cho Chuẩn Mã hóa Nâng cao của Intel® | Có | Có | Có |
Intel® TSX | Có | Có | Có |
Intel® AVX24 | Có | Có | Có |
Intel® SGX | Có | Có | Có |
Intel® BIOS Guard | Có | Có | Có |
Intel® Boot Guard | Có | Có | Có |
Intel® OS Guard | Có | Có | Có |
Công nghệ Bảo Vệ Danh Tính Intel® (Intel® IPT) | Có | Có | Có |
Nguồn: vietsontdc.com